MÔ TẢ CHUNG
• Máy huyết học 3 thành phần bạch cầu, 19 thông số và 3 biểu đồ.
• Hai chế độ đo: Mẫu máu toàn phần và mẫu máu pha loãng trước
• Tốc độ phân tích: 60 mẫu/giờ
• Tự động pha loãng, ly giải, trộn, rửa và chống máu đông cục
• Tự động làm sạch kim hút mẫu
• Bộ nhớ trong lưu được 35.000 kết quả bao gồm cả biểu đồ
• Máy in nhiệt tích hợp. Có thể tùy chọn thêm máy in ngoài
• Tùy chọn thêm đầu đọc mã vạch
• Màn hình LCD hiển thị màu
· Máy huyết học 3 thành phần bạch cầu, 19 thông số và 3 biểu đồ.
· Hai chế độ đo: Mẫu máu toàn phần và mẫu máu pha loãng trước · Tốc độ phân tích: 60 mẫu/giờ · Tự động pha loãng, ly giải, trộn, rửa và chống máu đông cục · Tự động làm sạch kim hút mẫu · Bộ nhớ trong lưu được 35.000 kết quả bao gồm cả biểu đồ · Máy in nhiệt tích hợp. Có thể tùy chọn thêm máy in ngoài · Tùy chọn thêm đầu đọc mã vạch · Màn hình LCD hiển thị màu |
||
II. THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||
1. Các thông số đo | ||
· WBC, Lymth#, Mid#, Gran#, Lymth%, Mid%, Gran%, RBC, HGB, HCT, MCV, MCHC, RDW-CV, RDW-SD, PLT, MPV, PDW, PCT và biểu đồ cho WBC, RBC, PLT. | ||
2. Nguyên lý đo | ||
· Đếm theo phương pháp trở kháng và phương pháp không Cyanide cho Hemoglobin | ||
3. Dải đo | ||
Thông số đo | Khoảng tuyến tính | Độ chính xác CV%) |
WBC (109/L) | 0.3-99.9 | 2.5 (7.0 - 15.0) |
RBC (1012/L) | 0.20-8.00 | 2 (3.50 - 6.00) |
HGB (g/L) | 10-250 | 1.5 (110 – 180) |
MCV (fL) | 0.5 (80.0 – 110.0) | |
PLT (109/L) | 10-999 | 5 (150 – 500) |
4. Thể tích mẫu | ||
· Mẫu máu pha loãng trước: 20µl
· Mẫu máu toàn phần: 13µl |
||
5. Đường kính mao quản | ||
· WBC: 100µm
· RBC/PLT: 70µm |
||
6. Tỉ lệ pha loãng | ||
Mẫu máu toàn phần | Máu mao mạch | |
WBC/HGB | 1 : 308 | 1 : 428 |
RPC/PLT | 1 : 44872 | 1: 43355 |
7. Tốc độ đo | ||
· 60 mẫu/giờ | ||
8. Hiển thị | ||
· Màn hình màu LCD 7.8’’, độ phân giải: 800x600 | ||
9. Sai số phép đo | ||
· WBC, RBC, HGB ≤ 0.5%
· PLT ≤ 1% |
||
10. Công vào/Cổng ra | ||
· 02 cổng RS232, 01 cổng cho máy in ngoài (tùy chọn thêm), 01 cổng cho scanner, 01 bàn phím |