Email Newsletter
Thống kê truy cập






 Lượt khách hôm nay : 164
 Lượt khách hôm nay : 164 Lượt khách hôm qua : 135
 Lượt khách hôm qua : 135 Tổng lượt khách : 78338
 Tổng lượt khách : 78338 Tổng lượt xem : 245398
 Tổng lượt xem : 245398 Số khách đang online : 2
 Số khách đang online : 2





 Lượt khách hôm nay : 164
 Lượt khách hôm nay : 164 Lượt khách hôm qua : 135
 Lượt khách hôm qua : 135 Tổng lượt khách : 78338
 Tổng lượt khách : 78338 Tổng lượt xem : 245398
 Tổng lượt xem : 245398 Số khách đang online : 2
 Số khách đang online : 2 
                 MÔ TẢ CHUNG
· Phân tích riêng, truy cập ngẫu nhiên tự động hoàn toàn.
· Tốc độ 100 test/giờ, có thể lên tới 300 test/giờ với ISE
· 33 vị trí cho mẫu xét nghiệm
· Có bộ phận giữ lạnh cho hóa chất
· Tự động làm sạch đầu hút, xác định mức chất lỏng và bảo vệ tránh va chạm
· Gồm 8 bước sóng: 340 ~ 670nm.
· Tự động pha loãng mẫu bất thường
· Tích hợp máy đọc mã vạch bên ngoài (Tùy chọn)
· Giao tiếp LIS hai chiều
I.         MÔ TẢ CHUNG
·          Phân tích riêng, truy cập ngẫu nhiên tự động hoàn toàn.
·          Tốc độ 100 test/giờ, có thể lên tới 300 test/giờ với ISE
·          33 vị trí cho mẫu xét nghiệm
·          Có bộ phận giữ lạnh cho hóa chất
·          Tự động làm sạch đầu hút, xác định mức chất lỏng và bảo vệ tránh va chạm
·          Gồm 8 bước sóng: 340 ~ 670nm.
·          Tự động pha loãng mẫu bất thường
·          Tích hợp máy đọc mã vạch bên ngoài (Tùy chọn)
·          Giao tiếp LIS hai chiều
II.        THÔNG SỐ KỸ THUẬT
1.         Chức năng hệ thống
·          Tự động, truy cập ngẫu nhiên,phân tích riêng lẻ. Uu tiên chạy mẫu cấp cứu
·          Tốc độ: 100 test/giờ, 300 test/giờ ở chế độ ISE (với 3 điện cực)
·          Nguyên lý đo: Hấp thụ quang học, đo độ đục, kỹ thuật lựa chọn điện cực đơn
·          Phương pháp đo: Điểm cuối, đánh dấu thời gian, động học, điện cực chọn lọc, một hóa chất hoặc hai hóa chất.
·          Hiệu chỉnh đa điểm tuyến tính hoạc không tuyến tính
·          Quản lý chương trình: Hệ mở có nhiều lựa chọn cho người dùng tự điều khiển và tính toán.
2.         Sự thuận tiện của khay đựng mẫu, thuốc thử
·          Khay mẫu và thuốc thử:
-      33 vị trí cho mẫu bệnh phẩm.
-      35 vị trí cho thuốc thử
-      Làm lạnh liên tục 24h nhiệt độ từ 4ºC ~ 15ºC
·     Thể tích hút thuốc thử:
-     R1: 180 - 450µl, độ chính xác 1µl
-     R2: 30 - 250µl, độ chính xác 1µl
·     Thể tích hút bệnh phẩm: 3 - 45µl, độ chính xác 0.5µl
·     Kim hút mẫu và thuốc thử: Bảo vệ va chạm dọc và ngang
·     Tự động rửa kim: Rửa bên trong và ngoài. Độ nhiễm bẩn sau rửa < 0.1%
·     Tự động pha loãng trước và sau với tỉ lệ lên đến 1:150
3.         Bộ đọc mã vạch (tùy chọn thêm)
·          Sử dụng cho chương trinh đọc mẫu và hóa chất
·          Dùng được cho nhiều loại hệ thống mã vạch khác nhau: code 128, code 39, code 93, codabar, ITF, UPC/EAN. Giao tiếp hai chiều LIS
4.         Module ISE (tùy chọn)
·          Thông số: Na+, K+, Cl-
5.         Hệ thống phản ứng
·          Khay phản ứng 40 cuvette dạng quay tròn
·          Cuvette: 5mm
·          Dung tích chứa: 180 - 500µl
·          Nhiệt độ làm việc: 37ºC ± 0.1ºC
·          Hệ thống trộn: Thanh trộn hoạt động độc lập
6.         Hệ thống quang học
·          Bóng đèn: Halogen 6V/20W
·          Kính lọc: 8 bước sóng gồm 340, 405, 450, 510, 546, 578, 630, 670 nm
·          Dải tuyến tính: 0 – 3.5 Abs
7.         Điều khiển và hiệu chỉnh
·          Chế độ hiệu chỉnh : Tuyến tính (một điểm, hai điểm và đa điểm), Logit – Log 4P, Logit–Log 5P, Spline, Logit-Log 4P, Logit-Log 5P, Spline, Exponential,                 Polynomial, Parabola
·          Kiểm chuẩn: Westgard multi-rule, Cumulative sum check, Twin plot
8.         Hệ thống điều khiển
·          Sử dụng trên nền hệ điều hành: Windows XP professional/Home SP2 hoăc trên Windows VISTA Home/ Business.
·          Giao tiếp: RS – 232
9.         Môi trường làm việc
·          Nguồn điện: AC 200 -240 V ±10%, 50~60 Hz, 800W hoặc AC 100 - 130 V ±10%, 50~60Hz, 800W
·          Nhiệt độ: 15ºC – 30ºC
·          Độ ẩm: 35% – 80%
·          Lượng nước tiêu thụ : 2.5 L/giờ
10.      Kích thước
·          690 x 570 x 595 mm (dài x rộng x cao )
11.      Trọng lượng
·          75kg